Tham khảo Nelson (lớp thiết giáp hạm)

Chú thích

  1. Lenton, H. T. British and Empire Warships of the Second World War. Greenhill Books. ISBN 1-85367-277-7.
  2. Angus Konstam, British Battleships 1939-45 (II), Osprey Publishing.
  3. 1 2 3 Preston, Anthony. Battleships.
  4. Một trong những truyền thuyết về George Washington cho rằng ông đã đốn bỏ cây anh đào của cha mình, cho dù không có chứng cứ nào xác nhận việc này
  5. http://www.ibiblio.org/maritime/media/index.php?cat=1075
  6. Brown D K Nelson to Vangaurd

Thư mục

  • Siegfried Breyer, Battleships and Battlecruisers 1905-1970 (Doubleday and Company; Garden City, New York, 1973) (originally published in German as Schlachtschiffe und Schlachtkreuzer 1905-1970, J.F. Lehmanns, Verlag, Munchen, 1970). Contains various line drawings of the ships in various configurations.
  • Robert Gardiner, ed. (1980). Conway’s All the World’s Fighting Ships 1922 - 1946. London: Conway Maritime Press.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
Lớp tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh trong Thế Chiến II
Tàu sân bay
Tàu sân bay hộ tống
Thiết giáp hạm
Tàu chiến-tuần dương
Tàu tuần dương hạng nặng

Hawkins • County • York

Tàu tuần dương hạng nhẹ

C • Danae • Emerald • Leander • Arethusa • Town • Dido • Crown Colony • Minotaur

Tàu rải mìn
Tàu khu trục chỉ huy
Tàu khu trục

R • S • V & W • Town A • HMS Ambuscade • HMS Amazon • A • B • C & D • E & F • G & H • I • Tribal • J, K & N • Hunt • L & M • O & P • Q & R • S & T • U & V • W & Z • C • Battle • Weapon • G X • Daring C

Tàu hộ tống(frigate)

River • Captain A • Colony A • Loch • Bay

Tàu hộ tống nhỏ(corvette)
Tàu xà lúp

24 • Hastings • Banff A • Shoreham • Grimsby • Bittern • Egret • Black Swan

Tàu quét mìn

Hunt • Halcyon • Bangor • Auk A • Algerine

Tàu ngầm

H • L • Odin • Parthian • Rainbow • S • River • Grampus • T • U • Oruç Reis • V • Amphion • X • XE

 A - Do Hoa Kỳ chế tạo      •      X - Hủy bỏ      •      C - Hoàn tất sau chiến tranh
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nelson (lớp thiết giáp hạm).